Contents
Mô tả
TOYOTA ALPHARD 2024 – Giá xe, giá lăn bánh, hình ảnh và thông số kỹ thuật chi tiết.
Toyota Alphard 2024 được phát triển trên cùng một nền tảng TNGA-K với Lexus LM thế hệ mới. Sở hữu kích thước lớn hơn trước và được gia tăng độ cứng thêm 50% nhờ cấu trúc mới, trong khi vật liệu giảm âm bổ sung giúp giảm tiếng ồn lọt vào cabin. Alphard cũng được tinh chỉnh hệ thống treo trước/ sau và chủ sở hữu sẽ có thể đỗ xe từ xa bằng ứng dụng trên điện thoại thông minh.
Chưa nó biến thể nào sẽ được bán tại Việt Nam, khi có 2 tùy chọn hệ truyền động hybrid gồm động cơ xăng động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2,4 lít tăng áp “Được điều chỉnh để mang đến âm thanh thể thao”, công suất 275 Hp, mô-men 430 Nm. Và động cơ 4 xi-lanh, dung tích 2,5 lít hút khí tự nhiên, công suất 180 Hp) và mô-men 235 Nm, theo kèm với hộp số e-CVT hoặc hộp số tự động tám cấp.
Hình ảnh Toyota Alphard 2024
Giá xe Toyota Alphard 2024
- Giá xe Toyota Alphard 2024 – 4.370.000.000đ
- Giá xe Toyota Alphard Hybrid 2024 – 4.475.000.000đ
-
Mua xe Toyota Alphard 2024 trả góp
Quy trình mua xe Alphard 2024 trả góp
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ :
Công ty TNHH Toyota Thái Hòa Từ Liêm
0909684666 Xin cảm ơn!
- Ký hợp đồng mua xe Alphard Luxury trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.
- Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.
- Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thỏa thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình và thời gian thực hiện khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).
- Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe của quý khách.
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Alphard 2024 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay vốn | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
Chọn màu xe Toyota Alphard 2024 theo mệnh
3 màu xe Alphard 2024 thì khách hàng có thể thoải mái dựa theo bảng màu để lựa chọn màu xe Alphard theo mệnh của bản thân, khách hàng nếu biết mình bản mệnh gì nhưng chưa biết chọn màu gì cho phù hợp với bản mệnh của mình có thể dựa vào bảng chọn màu xe Alphard theo mệnh sau để có thể đưa ra quyết định cho bản thân.
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
Khách hàng có thể lựa chọn màu xe Alphard 2024 theo mệnh phù hợp với bảng chọn màu xe ở trên.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Toyota Alphard 2024 | ||
D x R x C | mm | 4995 x 1850 x 1935 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3000 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1575/1570 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2140 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2665 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
Loại động cơ | 2,4 lít tăng áp kết hợp Hybrid | |
Dung tích công tác | cc | 2.398 |
Công suất tối đa | Mã lực | 275 |
Mô men xoắn tối đa | Nm | 430 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 75 |
Tỉ số nén | 10.8:1 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Tốc độ tối đa | km/h | 200 |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Có | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khả năng tăng tốc | 0-100km/h (sec) | 8.5 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mâm/ lốp xe | 235/50R18 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp) | (L/100Km) | 10.5 |
Các mẫu MPV cao cấp
So sánh giá xe MPV cỡ lớn | (VND) |
Toyota Alphard | 4.370.000.000đ |
Lexus LM350 | 6.900.000.000đ |
KIA Carnival 3.5G Signature 7S | 1.859.000.000 đ |
Mercedes V 220 CDI AVANTGARDE | 2.569.000.000đ |
BMW 218i Lci | 1.299.000.000đ |
Peugeot Traveller Premium | 2.249.000.000đ |
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ :
Công ty TNHH Toyota Thái Hòa Từ Liêm
0909684666 Xin cảm ơn!
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Toyota Alphard Luxury”